- Công thức hóa học: Ca(C17H35COO)2
- Hình dạng: Dạng bột màu trắng
- Nhiệt độ nóng chảy (ᵒC): (150 ± 5) ᵒC
- Độ ẩm (%): 3% tối đa
- Hàm lượng Ca (%): 6.5 min.
- Hàm lượng acid béo tự do (%): 1 max.
- Kích thước hạt: ít nhất 98% hạt qua được sàng kích thước 325 mesh.
Tính chất:
- Không độc
- Không đổi màu khi kết hợp hợp/ lẫn tạp lưu huỳnh
- Khả năng bôi trơn tốt
- Kết hợp với hợp chất cơ kim của thiếc có thể có ảnh hưởng hợp lực tốt
Ứng dụng:
- Chất bổ sung trong công nghiệp polymer PVC, PE, PP, PS, EPS
- Chất ổn định cho các sản phẩm PVC cứng hoặc dẻo
- Chất cách ly phun khuôn dùng cho sản xuất các sản phẩm cao su
- Chất ổn định cho các sản phẩm xốp và cứng
- Chất bổ sung trong sản xuất sơn
- Chất bổ sung trong công nghiệp giấy